giải phương trình sau:
64x^3= ( x- 2)^3 + ( 3x= 2)^3
Giải phương trình: 64x^3= ( x- 2)^3 + ( 3x+ 2)^3
1) Giải các phương trình sau : a) x-3/x=2-x-3/x+3 b) 3x^2-2x-16=0 2) Giải bất phương trình sau: 4x-3/4>3x-5/3-2x-7/12
\(a,\dfrac{x-3}{x}=\dfrac{x-3}{x+3}\)\(\left(đk:x\ne0,-3\right)\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x-3}{x}-\dfrac{x-3}{x+3}=0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+3\right)-x\left(x-3\right)}{x\left(x+3\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-9-x^2+3x=0\)
\(\Leftrightarrow3x-9=0\)
\(\Leftrightarrow3x=9\)
\(\Leftrightarrow x=3\left(n\right)\)
Vậy \(S=\left\{3\right\}\)
\(b,\dfrac{4x-3}{4}>\dfrac{3x-5}{3}-\dfrac{2x-7}{12}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{4x-3}{4}-\dfrac{3x-5}{3}+\dfrac{2x-7}{12}>0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{3\left(4x-3\right)-4\left(3x-5\right)+2x-7}{12}>0\)
\(\Leftrightarrow12x-9-12x+20+2x-7>0\)
\(\Leftrightarrow2x+4>0\)
\(\Leftrightarrow2x>-4\)
\(\Leftrightarrow x>-2\)
Giải các phương trình:
a.x^2(x-1)^2=(2x-1)^2+2
b.64x^3=(x-2)^3+(3x+2)^3
a: Sửa đề: \(x^2+\left(x-1\right)^2=\left(2x-1\right)^2+2\)
Đặt x=a; x-1=b
=>\(a^2+b^2=\left(a+b\right)^2+2\)
=>2ab+2=0
=>ab+1=0
=>x(x-1)+1=0
=>x2-x+1=0
hay \(x\in\varnothing\)
b: Đặt x-2=a; 3x+2=b
=>\(a^3+b^3=\left(a+b\right)^3\)
\(\Leftrightarrow3ab\left(a+b\right)=0\)
=>4x(x-2)(3x+2)=0
hay \(x\in\left\{0;2;-\dfrac{2}{3}\right\}\)
Giải phương trình
a) (12x2-3)(x+3) + (2x2+7x+3)(x-3) = 0
b) x^3-3x2-6x+8 = 0
c) 64x^3 = (x-2)^3 + (3x+2)^3
Giúp mình với ạ.
giải phương trình vô tỉ sau
\(\sqrt{\left(x+6\right)^3}+\sqrt{x+6}-x^6-12x^5-48x^4-64x^3-x^2-4x=0\)
pt<=>\(\sqrt{\left(x+6\right)^3}+\sqrt{x+6}=\left(x^2+4x\right)^3+x^2+4x\)
đặt\(\sqrt{x+6}=a;x^2+4x=b\)
Giải phương trình sau:
(3x / x^2 - x + 3) - (2x / x^2 - 3x + 3) = -1
=>\(\dfrac{3x^3-9x^2+9x-2x^3+2x^2-6x}{\left(x^2-3x+3\right)\left(x^2-x+3\right)}=-1\)
=>x^3-7x^2+3x=-[(x^2+3)^2-4x(x^2+3)+3x^2]
=>x^3-7x^2+3x+(x^2+3)^2-4x(x^2+3)+3x^2=0
=>x^3-4x^2+3x+x^4+6x^2+9-4x^3-12x=0
=>x^4-3x^3+2x^2-9x+9=0
=>(x-3)(x-1)(x^2+x+3)=0
=>x=3;x=1
Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: a) |5x| = - 3x + 2 b) 6x – 2 < 5x + 3 Bài 3 (1,0 điểm.) Giải bất phương trình b) x – 3 x – 4 x –5 x – 6 ——— + ——– + ——– +——–
`|5x| = - 3x + 2`
Nếu `5x>=0<=> x>=0` thì phương trình trên trở thành :
`5x =-3x+2`
`<=> 5x +3x=2`
`<=> 8x=2`
`<=> x= 2/8=1/4` ( thỏa mãn )
Nếu `5x<0<=>x<0` thì phương trình trên trở thành :
`-5x = -3x+2`
`<=>-5x+3x=2`
`<=> 2x=2`
`<=>x=1` ( không thỏa mãn )
Vậy pt đã cho có nghiệm `x=1/4`
__
`6x-2<5x+3`
`<=> 6x-5x<3+2`
`<=>x<5`
Vậy bpt đã cho có tập nghiệm `x<5`
giải phương trình sau
1/ ( x-3) ^2 =16
2/ (3x-1)^3 =8
3/ (x-11)^3 =-27
4/ x^3 -3x^2 +3x-1'
1/ ( x-3) 2=16
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=4\\x-3=-4\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=7\\x=-1\end{matrix}\right.\)
2/ (3x-1)3=8
\(\Rightarrow3x-1=2\\ \Rightarrow3x=3\\ \Rightarrow x=1\)
3/ (x-11)3=-27
\(\Rightarrow x-11=-3\\ \Rightarrow x=8\)
phần 4 mình ko rõ đề
4) \(x^3-3x^2+3x-1=-64\)
\(\Rightarrow x^3-3x^2+3x+63=0\\ \Rightarrow\left(x^3+3x^2\right)-\left(6x^2+18x\right)+\left(21x+63\right)=0\\ \Rightarrow x^2\left(x+3\right)+6x\left(x+3\right)+21\left(x+3\right)=0\\ \Rightarrow\left(x+3\right)\left(x^2+6x+21\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+3=0\\x^2+6x+21=0\end{matrix}\right.\)
\(x+3=0\\ \Rightarrow x=-3\)
\(x^2+6x+21=0\\ \Rightarrow\left(x^2+6x+9\right)+12=0\\ \Rightarrow\left(x+3\right)^2+12=0\)
Vì \(\left(x+3\right)^2\ge0;12>0\Rightarrow\left(x+3\right)^2+12>0\Rightarrow x^2+6x+21vônghiệm\)
Vậy \(x=-3\)
Bàil: Giải phương trình sau a) 2x - 3 = 3 - x b) 7x - 4 = 3x + 12 c) 3x - 6 + x = 9 - x d) 10x - 12 - 3x = 6 + x Bài 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 4x + 6 <= 2x - 2 b) 3x + 15 < 0 c) 3x - 3 > x + 5 d) x - 4 > - 2x + 5 Bài3: a) Một người đi xe máy từ 4 đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính AB ? b) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Sau đó quay về từ B về A với vận tốc 12 km/h. Cả đi lẫn về hết 4 giờ 30 phút. Tính quãng đường 4B Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm AC= 4cm vẽ đường cao AE. a) Chứng minh rằng AABC đồng dạng với AEBA. b) Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại F. Tính BF Bài 5: Cho tam giác ABC có AC = 8cm, AC = 16cm Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên cạnh AB và AC sao cho BD = 2cm CE = 13cm Chứng minh rằng a. AAEB AADC b. AED= ABC, cho DE = 5cm Tính BC? C. AE AC AD AB
1:
a: =>3x=6
=>x=2
b: =>4x=16
=>x=4
c: =>4x-6=9-x
=>5x=15
=>x=3
d: =>7x-12=x+6
=>6x=18
=>x=3
2:
a: =>2x<=-8
=>x<=-4
b: =>x+5<0
=>x<-5
c: =>2x>8
=>x>4